 |
Học hành - Du học mãi |
|
 |
|
Học tiếng Anh Yên Phong-du lịch (Lượt xem: 12)
Những mấu câu tiếng Anh dùng để mua vé máy bay:
Can
I help you? – Tôi có thể giúp gì cho anh/chị?
I’d
like to reserve two seats to…- Tôi muốn đặt 2 chỗ đến…
(Example: I’d like to reserve a
flight to Tokyo for the first of October – Tôi muốn đặt một vé đi Tokyo
vào ngày mùng 1 tháng 10.)
Will
that be one way or round trip? – Anh/Chị muốn vé một chiều hay khứ hồi?
Do
you want economy class or first class? – Anh/Chị muốn vé hạng thường hay vé
hạng nhất?
Will
you pay by cash or by credit card? – Bạn muốn trả tiền mặt hay thẻ tín dụng?
How
much is the fare? – Giá vé là bao nhiêu?
*Nhân viên tại sân bay sẽ
thường hỏi thêm một số câu cần thiết như:
Your
passport and ticket, please! – Xin vui lòng cho xem hộ chiếu và vé máy bay!
Where
are you flying to? – Anh/ chị sẽ bay chuyến bay tới đâu?
Is
anybody traveling with you today? – Có ai cùng du lịch với anh/chị hôm nay
không?
How
many bags are you checking in? – Anh/Chị ký gửi bao nhiêu túi hành lý?
Do
you have a carry on? – Anh/chị có hành lý xách tay không?
Could
I see your hand baggage, please? – Cho tôi xem hành lý xách tay của anh/ chị?
Are
you carrying any flammable material? – Anh/Chị có mang theo bất cứ vật liệu
cháy nổ gì không?
Are
you carrying any liquids: Anh/ Chị có mang theo chất lỏng không?
Do
you have any perishable food items? – Anh/chị có bất cứ loại thức ăn dễ hỏng
nào không?
Could
you put any metallic objects into the tray, please? – Đề nghị anh/ chị bỏ các
đồ kim loại vào khay.
I’m
afraid you can’t take that through: Tôi e là anh/ chị không thể mang nó qua
được.
Một số mẫu câu hỏi
đường:
Where
is the nearest bathroom? – Phòng vệ sinh gần nhất ở đâu?
Where
can I find a train/metro? – Tôi có thể tìm thấy tàu/tàu điện ngầm ở đâu?
Where
is the exchange, please? – Có thể đổi tiền ở đâu?
Can
you take me to the airport, please? – Anh có thể đưa tôi tới sân bay được
không?
Một số mẫu câu trong trường hợp
khẩn cấp:
I’m
lost. – Tôi bị lạc đường.
I
need help. – Tôi cần sự giúp đỡ.
Please
call the Vietnamese Embassy. – Làm ơn hãy gọi Đại Sứ quán Việt Nam.
Please
call the police. – Làm ơn gọi cảnh sát giúp tôi.
I
need a doctor. – Tôi cần gặp bác sĩ.
Một số
mẫu câu khi đi mua sắm
How
much is this/ How much does this cost? – Cái này bao nhiêu tiền?
Have
you got anything cheaper? – Anh/ chị có cái nào rẻ hơn không?
Do
you have this item in stock? – Anh/ chị còn hàng loại này không?
Do
you know anywhere else I could try? – Anh/ chị có biết nơi nào khác có bán
không?
Một
số mẫu câu tiếng Anh du lịch tại khách sạn:
I
would like to book a room for my family. – Tôi muốn đặt phòng cho gia đình tôi.
Do
you have any vacancies? – Còn phòng trống không?
Do
you have a reservation? – Quý khách đã đặt phòng trước chưa?
How
many nights? – Quý khách đặt phòng trong bao nhiêu đêm?
I’d
like a room for 2 nights, please? – Tôi muốn đặt một phòng trong 2 đêm.
Do
you want a single room or a double room? – Quý khách muốn đặt phòng đơn hay
phòng đôi?
I’d
like a single room. – Tôi muốn đặt phòng đơn.
Can
I see the room, please? – Tôi có thể xem qua phòng được chứ?
I’d
like to check out, please. – Tôi muốn trả phòng.
HOTLINE: 0966.411.584
ĐỊA CHỈ: NGÃ TƯ THỊ TRẤN CHỜ-YÊN PHONG-BẮC NINH
CÁC TIN ĐĂNG VIP CÙNG LĨNH VỰC Học hành - Du học mãi |
STT |
Tiêu đề |
Ngày đăng |
Nơi đăng |
|
|
|